Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cảnh ngộ


dt. (H. cảnh: tình cảnh; ngộ: gặp) Hoàn cảnh sống khó khăn: Có người vì cảnh ngộ không được may mắn (HgĐThuý).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.